Mạnh mẽ tiến về phía trước để làm được nhiều hơn
-
450 Nm
Mô-men xoắn cực đại
-
1400 đến 2200 rpm
mô-men xoắn phẳng dài hơn
-
45%
Khả năng leo dốc
-
sinh thái & năng lượng
tiết kiệm nhiên liệu
TATA T.7
Đáp ứng mọi mục tiêu kinh doanh của bạn một cách dễ dàng với xe tải Tata T.7 Ultra hiệu suất cao. Động cơ 3,3L NG Common Rail TCIC Euro-IV với mã lực mạnh mẽ tạo ra công suất tối đa 155 PS tại 2600 vòng/phút và mô-men xoắn ấn tượng 450 Nm @ 1400 – 2200 vòng/phút.
Thích hợp cho các ứng dụng nặng như vận chuyển hàng chợ, Chuyển phát nhanh, Xây dựng, Thương mại điện tử, v.v., chiếc xe tải này có khả năng chịu tải tuyệt vời và tiết kiệm nhiên liệu chưa từng có.
Xe tải được trang bị phanh hơi kép S-cam với ABS và ESP cho phép phanh nhanh chóng và hiệu quả khi vận hành ở tốc độ cao. Xe tải còn có cabin siêu hẹp với sự thoải mái nâng cao mang lại trải nghiệm lái xe không mệt mỏi trong những hành trình dài hơn.
Điểm nổi bật chính:
- Động cơ 3.3L NG Common Rail TCIC Euro-IV
- Hộp số chắc chắn với cơ cấu Cable Shift (6F+1R)
- Công suất tối đa 155 PS
- Phanh hơi với ABS & ESP để tăng thêm sự an toàn
Các tính năng được thiết kế cho hiệu suất và lợi nhuận
01TATA T.7 specifications
Động cơ
NG3.3L CR EIV
Loại động cơ
Đánh lửa nén, EURO-4
Loại thân xe
Cabin sắt xi
Công suất động cơ
3300 cc
Công suất động cơ tối đa
114 Kw @ 2600 rpm
Số lượng xi lanh
4 INLINE
Xi lanh / Dịch chuyển
4 cylinder, 3300 cc
Tốc độ tối đa
105 kmph
Khí thải
EuroIV
Mô-men xoắn
450 Nm at 1500-2200 rpm
Khả năng leo dốc
45%
Khởi hành ngang dốc
40%
Mô hình truyền dẫn
số tay
Số lượng hộp số
6 tiến +1 lùi
Hộp số
Tata G550 Synchromesh
FGR
6.9
Côn
Loại ma sát khô tấm đơn, có trợ lực
Đường kính ngoài của lớp lót côn
330 mm
Hệ thống lái
Thủy lực tích hợp
Phanh
Phanh hơi S-Cam kép +ABS + ESP
Phanh trước
Phanh trống hơi S-cam 325 X 140
Phanh sau
Phanh trống hơi S-cam 325 X 140
Treo
Lò xo lá hình parabol và bán elip
Treo trước
Lò xo parabol
Treo sau
Lò xo lá bán elip có lò xo phụ
Thanh chống trôi
ĐÚNG
Số lượng lốp
Trước: 2, Sau: 4 và Dự phòng: 1
Cỡ lốp
8.25R16
Kích cỡ và lớp
215/75R 17.5
Cầu trước
Nhiệm vụ nặng nề giả mạo | chùm tia
Cầu sau
Tata RA-1055
Tỷ lệ cuối cùng của trục
4.125
Khung gầm
Loại thang khung thẳng
Độ sâu khung
186
Độ rộng khung
820
Dài
7470 mm
Rộng
2155 mm
Cao
3110 mm
CDCS
3920 mm
Khoảng sáng gầm
187 mm
Nhô trước
1180 mm
Nhô sau
2098 mm
Bán kính quay tròn
6.5 mm
Đường kính vòng tròn quay
14.1 m
Giá trước
1565 mm
Giá sau
1620 mm
Góc khởi hành
13 deg
Trọng lượng xe không tải
4055 kg
FAW tối đa cho phép
2125 kg
RAW tối đa cho phép
1930 kg
Dung tích bình xăng
90 Litres
Cabin
Ultra hẹp chiều rộng 1905mm
Thông gió cabin
HVAC
Ắc quy
2 x 12V 100 AH
Hệ thống lái
LHD
Máy phát điện
80 Amps
Chỗ ngồi
Người lái : LOẠI XE + GHẾ NGỒI CHO 2 NGƯỜI ĐI HÀNH KHÁCH.