Mạnh mẽ Tiến về phía trước để làm được nhiều hơn
-
7200 kg
Tải trọng
-
450 Nm
Mô-men xoắn cực đại
-
30%
Khả năng leo dốc
-
Sinh thái & Năng lượng
tiết kiệm nhiên liệu
TATA T.11
Tata T.11 Ultra là một chiếc xe tải mạnh mẽ kết hợp giữa hiệu suất cao và độ tin cậy được nâng cao. Với Động cơ 3,3L NG Common Rail TCIC Euro-IV mạnh mẽ, cho phép quay vòng nhanh hơn để cải thiện năng suất. Động cơ tạo ra công suất tối đa 155 PS tại 2600 vòng/phút và mô-men xoắn cao 450 Nm mang lại sức kéo đặc biệt cho các ứng dụng hạng nặng.
Xe tải có hệ thống treo lò xo lá hình parabol và bán elip ở phía trước và phía sau giúp giảm chấn và rung lắc trên đường gập ghềnh mang lại cảm giác lái thoải mái. Được trang bị Tata G550 Synchromesh, chiếc xe tải đảm bảo cải thiện hiệu quả sử dụng nhiên liệu với hiệu suất tổng thể được nâng cao. Cabin Siêu Rộng với hệ thống thông gió HVAC đảm bảo trải nghiệm lái xe thoải mái trong suốt hành trình.
Điểm nổi bật chính:
- Động cơ 3.3L NG Common Rail TCIC Euro-IV
- Hộp số chắc chắn với cơ cấu Cable Shift (6F+1R)
- Công suất tối đa 155 PS
- Phanh hơi có ABS để tăng thêm độ an toàn
Các tính năng được thiết kế cho hiệu suất và lợi nhuận
01TATA T.11 specifications
Động cơ
3.3LNGD09
Loại động cơ
Động cơ diesel đánh lửa nén
Loại thân xe
Cabin sắt xi
Công suất động cơ
3300 cc
Công suất động cơ tối đa
114 Kw @ 2600 rpm
Số lượng xi lanh
4 INLINE
Xi lanh / Dịch chuyển
4 cylinder, 3300 cc
Khí thải
EuroIV
Mô-men xoắn
450 Nm at 1400-2200 rpm
Khả năng leo dốc
30%
Khởi hành ngang dốc
25.37%
Mô hình truyền dẫn
số tay
Số lượng hộp số
6 tiến +1 lùi
Hộp số
Tata G550 Synchromesh
FGR
6.9
Côn
Loại ma sát khô tấm đơn, có trợ lực
Đường kính ngoài của lớp lót côn
330 mm
Hệ thống lái
Thủy lực tích hợp
Phanh
Phanh hơi S-Cam kép +ABS
Phanh trước
trống 325X140 mm
Phanh sau
trống 325X140 mm
Treo
Lò xo lá hình parabol và bán elip
Treo trước
lò xo lá parabol
Treo sau
Lò xo lá bán elip có lò xo phụ
giảm chấn
Telescopic
Thanh chống trôi
ĐÚNG
Số lượng lốp
Trước: 2, Sau: 4 và Dự phòng: 1
Cỡ lốp
8.25R16
Cầu sau
TATA RA-1068
Tỷ lệ cuối cùng của trục
4.42
Khung gầm
Loại thang khung thẳng
Độ sâu khung
200
Độ rộng khung
850
Dài
8300 mm
Rộng
2500 mm
Cao
3250 mm
CDCS
4530 mm
Khoảng sáng gầm
185.5 mm
Nhô trước
1180 mm
Nhô sau
2168 mm
Đường kính vòng tròn quay
15.2 m
Giá trước
1836 mm
Giá sau
1684 mm
Góc khởi hành
10 deg
GVW
12145 kg
Trọng lượng xe không tải
4750 kg
FAW tối đa cho phép
3625 kg
RAW tối đa cho phép
8520 kg
Tải trọng
7200 kg
Dung tích bình xăng
160 Litres
Cabin
cabin Ultra rộng
Thông gió cabin
HVAC
Ắc quy
24V, 100 Ah
Hệ thống lái
LHD
Máy phát điện
80 Amps
Chỗ ngồi
Driver : BUCKET TYPE + BENCH SEAT FOR 2 CO-PASSENGERS.